Giá Tôn Lợp Mái Nhà Rẻ Nhất Tpchm (Đủ Loại, Các Nhà Máy)

Giá Tôn Lợp Mái Nhà Rẻ Nhất Tpchm (Đủ Loại, Các Nhà Máy)

Bảng giá tôn lợp mái

Bảng giá tôn lợp mái

Quý khách đang có nhu cầu hoặc cần tư vấn:

  • Tư vấn, báo giá tôn lợp mái nhà mới nhất của các nhà máy uy tín hiện nay.
  • Tư vấn mua tôn lợp nhà đảm bảo chất lượng, tiết kiệm chi phí nhất
  • Tư vấn chọn loại tôn nào phù hợp với mái nhà, xưởng, công trình của mình
  • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
  • Tìm đại lý phân phối tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam … tại tphcm.

Hãy liên hệ ngay với công ty Gia Nguyễn chúng tôi hoặc xem chi tiết ngay dưới đây. Xin lưu ý giá tôn lợp mái thay đổi theo thời điểm và phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể như số lượng đặt, quy cách và cả vị trí giao hàng …

Ngoài ra giá tôn của các nhà máy khác nhau là khác nhau. Chính vì vậy để có báo giá tôn lợp các nhà máy chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.

Giá tôn lợp mái mới nhất hiện nay

Giá tôn lợp mái bao gồm giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cán sóng, tôn sóng ngói, tôn Pu … của các nhà máy được sử phổ biến nhất hiện nay như: tôn Phương Nam, tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, tôn Nam Kim …

1) Giá tôn lạnh lợp mái Hoa Sen, Việt Nhật

  • Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét
  • Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
  • Độ dày: từ 2 dem 8 đến 4 dem 7
  • Trọng lượng từ 2,4 kg/m đến 4,5 kg/m
Độ dày (Đo thực tế)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn Việt Nhật 2 dem 802.4055.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 102.8069.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 303.0573.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 703.3578.000
Hoa sen 4 dem 003.9079.500
Hoa sen 4 dem 504.3086.000
Hoa sen 4 dem 704.5090.000

2) Giá tôn màu lợp mái Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen mới nhất

  • Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét (chiều dài khả dụng 1 mét)
  • Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
  • Độ dày: từ 2 dem 2 đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 1,9 kg/m đến 4,5 kg/m
Độ dày (Đo thực tế)Trọng lượng(Kg/m)Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn Việt Nhật 2 dem 201.9050.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 002.4569.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 502.9070.000
Tôn Việt Nhật 4 dem 003.4078.000
Tôn Việt Nhật 4 dem 203.5079.000
Tôn Việt Nhật 4 dem 503.8086.000
Tôn Việt Nhật 5 dem 004.3090.000
Tôn Đông Á 4,0 dem3,3593.000
Tôn Đông Á 4,5 dem3,90100.000
Tôn Đông Á 5,0 dem4,30111.000
Tôn Hoa sen 4 dem 003.5095.000
Tôn Hoa sen 4 dem 504.00107.000
Tôn Hoa sen 5 dem 004.50117.000
Vít tôn 4 phân100.000/bịch 200c
Vít tôn 5 phân100.000/bịch 200c
Vít tôn 5 phân kẽmKhông rỉ sét100.000/bịch 100c
Dán PE 5 sóng3 ly dán máy25.000
Dán PE 5 sóng4 ly dán máy25.000
Chấn máng4.000/m 
Chấn vòm + diềm4.000/m 
Ốp nóc1.500/m 
Tôn nhựa 1 lớpm34.000
tôn nhựa 2 lớp68.000

3) Bảng giá tôn Pu lợp mái

ĐỘ DÀYĐVTGIÁ PU CÁCH NHIỆT
3 dem 00 + Đổ PUmét98.000
3 dem 50 + Đổ PUmét110.000
4 dem 00 + Đổ PUmét116.000
4 dem 50 + Đổ PUmét123.000
5 dem 00 + Đổ PUmét132.000

4) Giá tôn sóng ngói

Độ DàyTrọng LượngTôn sóng ngói
4 dem 504.0069.000
4 dem 804.2574.000
5 dem 004.4576.000

5) Bảng giá tôn thường – tôn cách nhiệt 1 lớp

Giá tôn thường hay còn gọi là tôn cách nhiệt 1 lớp, với ưu điểm giá rẻ hơn tôn cách nhiệt 3 lớp tuy nhiên độ bền và cách nhiệt chống nóng không tốt bằng tôn 3 lớp. Tôn lạnh 1 lớp có những ưu điểm sau:

  • Tôn lạnh 1 lớp có độ bền cao gấp 4 lần tôn mạ kẽm thông thường
  • Chống ăn mòn tốt, tôn lạnh là một trong những vật liệu kháng nhiệt ( phản xạ anh ánh nắng mặt trời) tốt nhất hiện nay
  • Đa dạng về màu sắc, kích thước, quy cách, thương hiệu

Giá tôn lợp nhà của các nhà máy phổ biến nhất

Dưới đây là bảng báo giá tôn lợp chi tiết của các thương hiệu phổ biến và được sử dụng nhiều nhất hiện nay, bạn có thể xem chi tiết theo thương hiệu mà bạn cần ngay dưới đây:

  1. Bảng giá tôn Hoa Sen
  2. Bảng giá tôn Đông Á
  3. Bảng giá tôn Phương Nam

Tôn lợp mái là gì?

Tôn lợp mái có tên gọi khác là tôn lợp, tấm lợp. Đây là loại vật liệu lợp được sử dụng phổ biến để bảo vệ các công trình xây dựng (nhà cửa, nhà xưởng, kho…) khỏi các tác động xấu của thời tiết như nắng mưa, gió bão…

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà sản xuất tôn, trong đó phải kể đến những thương hiệu tôn nổi tiếng và được ưa chuộng như: Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật…

Ưu điểm của tôn lợp

+ Tính thẩm mỹ: Tôn lợp được làm từ nhiều loại vật liệu, chúng có kết cấu và màu sắc khác nhau, do đó, bạn hoàn toàn có thể dễ dàng lựa chọn được loại tôn lợp mái cho phù hợp.

+ Tính bảo vệ: Vai trò quan trọng nhất của tôn lợp mái đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.

+ Khả năng chống chịu với thời tiết: Trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tấm lợp tôn là loại bền nhất. Tấm lợp gỗ và tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình, Khi đó, hệ thống mái lợp cần phải được thay thế.

các loại tôn trên thị trường hiện nay

các loại tôn trên thị trường hiện nay

Phân loại mái tôn

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn lợp nhưng phổ biến và dễ gặp nhất phải kể đến 3 loại đó chính là: tôn lạnh, tôn mát và tôn cán sóng.

+ Tôn lạnh: Là loại tôn chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm.

+ Tôn mát: Là loại tôn cũng có tác dụng ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời vào bên trong các công trình hay các ngôi nhà.

+ Tôn cán sóng: Có rất nhiều loại tôn cán sóng trên thị trường ví dụ như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng,…

Hiện nay, thị trường vật liệu xây dựng các loại tôn lợp mái nhà có rất nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.

Tôn lợp mái nhà có rất nhiều loại khác nhau như tôn lạnh, tôn giả ngói, tôn mát, hay tôn cán sóng với nhiều bước sóng khác nhau. Vậy Cách nhận biết và phân biệt các loại tôn này như thế nào?

Hôm nay dailythepxaydung.net xin giải thích để quý khách hiểu rõ hơn về các loại tôn lợp mái hiện nay.

Các loại tôn lợp mái phổ biến hiện nay

1) Tôn lợp giả ngói (tôn sóng ngói)

– Mái tôn giả ngói thông thường sử dụng để lợp cho các mái nhà có kiến trúc nhiều mái theo kiểu nhà biệt thự hoặc các mái nhà có độ dốc lớn.

– Sử dụng tôn sóng ngói lợp mái sẽ giảm đi rất nhiều tải trọng lên khung sườn của mái, cột và móng so với lợp bằng ngói gạch thông thường.

– Dạng sóng được thiết kế theo kiểu dáng ngói tây với nhiều màu sắc và độ dày khác nhau để Khách hàng chọn lựa.

– Tiết kiệm được nhiều chi phí cho phần mái so với lợp bằng các loại ngói gạch thông thường.

– Vít liên kết mái với xà gồ là loại vít tự khoan, được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ.cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.

Tôn sóng ngói giá rẻ tphcm

Tôn sóng ngói màu ruby, màu nâu đấttôn lợp giả ngói

tôn lợp giả ngóiHiện nay trên thị trường có các thương hiệu tôn lợp giả ngói sau:

+ Tôn giả ngói Hoa Sen

+ Tôn giả ngói Phương Nam

+ Tôn giả ngói Đông Á

+ Tôn sóng ngói Việt Nhật

Xem thêm: BẢNG GIÁ XÀ GỒ MỚI NHẤT

2) Tôn lạnh

– Được gọi là tôn lạnh là bởi vì đây là loại tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời nhờ bề mặt sáng bóng, khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời của tôn lạnh tốt hơn so với các vật liệu khác như: ngói, fibro xi măng hay tôn kẽm do vậy các công trình hay ngôi nhà được lợp bằng loại tôn này luôn khá là mát mẻ.

– Tôn lạnh chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm.

+ Với 2 thành phần chính là: Nhôm và Kẽm chiếm tỉ lệ cao vì vậy tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn siêu việt hơn so với các loại thép mạ kẽm thông thường

+ Thành phần nhôm trong lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau.

+ Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.

Vì vậy tôn lạnh có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng điều kiện môi trường.

tôn lạnh một lớp

Tôn lạnh chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm

Chính vì vậy mà tôn lạnh là một loại sản phẩm được đánh giá là một trong những giải pháp mái lợp kháng nhiệt tốt nhất hiện nay.

3) Tôn cách nhiệt (tôn mát, tôn PU PE)

– Tôn cách nhiệt cũng có tác dụng ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời vào bên trong các công trình hay các ngôi nhà

– Tôn cách nhiệt được cấu tạo bởi 3 lớp : Lớp tôn bề mặt + Lớp PU + Lớp PP/PVC.

+ Lớp tôn bề mặt sử dụng được tráng lớp Polyestes tạo độ bóng sơn và được bảo vệ màu luôn như mới.

+ Lớp PU (Polyurethane) mật độ cao tạo sợi bền vững giúp tăng cường hiệu quả cách âm, cách nhiệt so với các sản phẩm cùng loại khác.

+ Lớp lụa PVC hạn chế khả năng cháy mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho lớp trần dưới mái nhà.

Ngoài ra, Tôn cách nhiệt cũng có thể được cấu thành từ các lớp: tôn, xốp, tôn hoặc tôn xốp, màng PVC.

tôn cách nhiệt pu

tôn cách nhiệt pu gồm 3 lớp

cấu tạo tôn pu

cấu tạo tôn pu

 

4) Tôn cán sóng

– Tôn cán sóng có rất nhiều loại trên thị trường ví dụ như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng Tôn cán sóng không có các lớp xốp hay các lớp PU như loại tôn mát.

– Tôn cán sóng là loại tôn mạ kẽm và được sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ cho công trình.

tôn cán sóng 11 lớp

tôn cán sóng 11 lớp

5) Tôn mạ kẽm

– Tôn mạ kẽm là một loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.

– Tôn mạ kẽm có ưu điểm là nhẹ, dễ dàng vận chuyển, khả năng chống gỉ và độ bền cao, do đó ngày này chúng ta còn dễ dàng bắt gặp loại vật liệu này trong các đồ dùng thường ngày như: máy vi tính, các thiết bị điện gia dụng …

tôn mạ kẽm

tôn mạ kẽm

– Tôn mạ kẽm thường được phân loại theo độ dày của chúng.

Xem thêm: BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP MỚI NHẤT

Tôn lợp mái loại nào tốt ?

Hiện nay, tôn lợp nhà có nhiều loại, tuy nhiên có 3 loại thông dụng nhất:

1) Tôn lạnh 1 lớp

  • Bền gấp 4 lần tôn mạ kẽm thông thường
  • Chống ăn mòn cao, kháng nhiệt tốt nhất hiện nay
  • Đa dạng quy cách, màu sắc, thương hiệu sản xuất

2) Tôn mát 3 lớp – tôn Pu

  • Cấu tạo loại tôn này gồm 3 lớp : tôn + PU cách nhiệt + màng nhựa PVC
  • Chống nóng, cách nhiệt rất tốt nhờ cấu tạo 3 lớp
  • Chống cháy và có khả năng cách âm khá tốt
  • Nhiều màu sắc, quy cách cũng như thương hiệu để lựa chọn

3) Tôn cán sóng

  • Tôn cán sóng là loại tôn được sử dụng phổ biến nhiều nhất hiện nay với nguyên liệu đa dạng là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu
  • Đa dạng kích thước, quy cách, có tính thẩm mỹ cao
  • Có nhiều loại sóng như: sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng), 11 sóng tròn, 13 sóng la phông, sóng ngói, sóng seam lock, …

Phân loại tôn cán sóng  theo từng loại công trình

Hiện nay có nhiều loại tôn sóng lợp mái gồm: tôn sóng tròn, tôn sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng), tôn sóng la phông ( 13 sóng), tôn sóng ngói, sóng seam lock… Tuy nhiên mỗi loại chỉ phù hợp với những công trình nhất định, bạn có thể tham khảo chi tiết dưới đây:

1) Tôn lợp sóng tròn:

Tôn sóng tròn đã được sử dụng từ rất lâu, do vì công năng sử dụng và giá trị thẩm mỹ không cao như tôn sóng vuông, do đó loại tôn sóng tròn này rất ít được sử dụng

tôn sóng tròn lợp mái

tôn sóng tròn lợp mái

2) Tôn lợp mái 5 sóng, 6 sóng – sóng công nghiệp

Sở dĩ gọi là tôn sóng công nghiệp vì nó được dùng lợp mái cho những công trình lớn, có diện tích mái rộng như: nhà xưởng, nhà kho, … Đây là loại tôn sóng thưa ( 5 hoặc 6 sóng)

Ưu điểm: thoát nước tốt, tính thẩm mỹ cao, giá thành rẻ hơn các kiểu tôn cán sóng khác. Tiết kiệm xà gồ

Nhược điểm: dễ gây tiếng ồn khi trời mưa, khả năng chịu lực trên mái thấp hơn sóng dày.

Tôn 5 sóng công nghiệp

Tôn 5 sóng công nghiệp

3) Tôn lợp mái sóng dân dụng ( 9 sóng, 11 sóng)

Sử dụng lợp mái cho nhà ở, mái hiên, mái nhà cao tầng hay vách ngăn bảo vệ.

Ưu điểm: Chịu lực và thoát nước tốt, giảm tiếng ồn do trời mưa, đa dạng mẫu mã, tính thẩm mỹ cao

Nhược điểm: chống nóng và cách nhiệt ở mức độ chấp nhận được

Tôn 11 sóng dân dụng

Tôn 11 sóng dân dụng

4) Tôn sóng giả ngói

Có hình dáng màu sắc giống hệt ngói truyền thống, tôn sóng ngói được đánh giá là loại tôn có tính thẩm mỹ cao, tạo ấn tượng, sang trọng cho ngôi nhà, thường dùng lợp mái các công trình có thiết kế cổ điển như: nhà phố, biệt thự, trường học, khu du lịch, …

Tôn sóng ngói màu nâu đất

Tôn sóng ngói màu nâu đất

 

Trả lời